Từ điển Thiều Chửu
跰 - nghiễn/kiển
① Móng chân giống thú ngay và phẳng. ||② Một âm là kiển. Da giộp lên, da chai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
跰 - bính
Chạy tản mát ra.


跰躚 - bính tiên ||